1 |
bâng khuângcó xúc cảm luyến tiếc , nhớ thương xen lẫn nhau ,gây ra trạng thái như hơi ngơ ngẩn.
|
2 |
bâng khuângTính từ diễn tả sự rối bời trong lòng. Nỗi nhớ nhung một cách bâng khuâng da diết. Diễn tả cảm xúc luyến tiếc, trắc trở, thường trực về một điều gì hay một ai đó. Ví dụ: Tôi cảm thấy bâng khuâng vô cùng về những việc đã trải qua, không biết nên buồn hay vui.
|
3 |
bâng khuângtt. Buồn nhớ lâng lâng, không rõ ràng, xen lẫn với ý nghĩ luyến tiếc ngẩn ngơ: bâng khuâng kẻ ở người đi bâng khuâng trong dạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bâng khuâng". Những từ có chứa "bâng [..]
|
4 |
bâng khuângcó những cảm xúc luyến tiếc, nhớ thương xen lẫn nhau, gây ra trạng thái như hơi ngẩn ngơ lòng dạ bâng khuâng "Bâng khuâng nhớ cảnh, nhớ n [..]
|
5 |
bâng khuâng Buồn nhớ lâng lâng, không rõ ràng, xen lẫn với ý nghĩ luyến tiếc ngẩn ngơ. | : '''''Bâng khuâng''' kẻ ở người đi.'' | : '''''Bâng khuâng''' trong dạ.''
|
6 |
bâng khuângtt. Buồn nhớ lâng lâng, không rõ ràng, xen lẫn với ý nghĩ luyến tiếc ngẩn ngơ: bâng khuâng kẻ ở người đi bâng khuâng trong dạ.
|
<< nhớn | siêng năng >> |