Ý nghĩa của từ bâng khuâng là gì:
bâng khuâng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bâng khuâng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bâng khuâng mình

1

59 Thumbs up   13 Thumbs down

bâng khuâng


có xúc cảm luyến tiếc , nhớ thương xen lẫn nhau ,gây ra trạng thái như hơi ngơ ngẩn.
hfogg - 2013-10-28

2

14 Thumbs up   6 Thumbs down

bâng khuâng


Tính từ diễn tả sự rối bời trong lòng. Nỗi nhớ nhung một cách bâng khuâng da diết. Diễn tả cảm xúc luyến tiếc, trắc trở, thường trực về một điều gì hay một ai đó.
Ví dụ: Tôi cảm thấy bâng khuâng vô cùng về những việc đã trải qua, không biết nên buồn hay vui.
nga - 2018-11-10

3

17 Thumbs up   18 Thumbs down

bâng khuâng


tt. Buồn nhớ lâng lâng, không rõ ràng, xen lẫn với ý nghĩ luyến tiếc ngẩn ngơ: bâng khuâng kẻ ở người đi bâng khuâng trong dạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bâng khuâng". Những từ có chứa "bâng [..]
Nguồn: vdict.com

4

12 Thumbs up   16 Thumbs down

bâng khuâng


có những cảm xúc luyến tiếc, nhớ thương xen lẫn nhau, gây ra trạng thái như hơi ngẩn ngơ lòng dạ bâng khuâng "Bâng khuâng nhớ cảnh, nhớ n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

9 Thumbs up   14 Thumbs down

bâng khuâng


Buồn nhớ lâng lâng, không rõ ràng, xen lẫn với ý nghĩ luyến tiếc ngẩn ngơ. | : '''''Bâng khuâng''' kẻ ở người đi.'' | : '''''Bâng khuâng''' trong dạ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

15 Thumbs up   21 Thumbs down

bâng khuâng


tt. Buồn nhớ lâng lâng, không rõ ràng, xen lẫn với ý nghĩ luyến tiếc ngẩn ngơ: bâng khuâng kẻ ở người đi bâng khuâng trong dạ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhớn siêng năng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa